20,197,320₫
Hệ thống không dây đa năng dành cho những ca sĩ, người thuyết trình hoặc chơi nhạc cụ với băng thông điều chỉnh lên đến 42 MHz trong dải UHF ổn định và thiết lập nhanh chóng, đồng thời lên đến 12 hệ thống được liên kết.
Hệ thống không dây đa năng dành cho những ca sĩ, người thuyết trình hoặc chơi nhạc cụ với băng thông điều chỉnh lên đến 42 MHz trong dải UHF ổn định và thiết lập nhanh chóng, đồng thời lên đến 12 hệ thống được liên kết.
Sự lựa chọn hoàn hảo cho người kiểm duyệt và người thuyết trình: Bộ phát bodypack mạnh mẽ và micro kẹp sẵn ME 2-II (đa hướng) hoặc ME 4 (cardioid) với độ rõ giọng nói cao để dễ dàng thao tác rảnh tay trên bất kỳ lúc nào
- Được thiết kế cho âm thanh sống động chuyên nghiệp: Hệ thống không dây all-in chắc chắn dành cho người thuyết trình và người kiểm duyệt.
- Bộ phát bodypack mạnh mẽ và micrô kẹp sẵn ME 2-II (đa hướng) hoặc ME 4 (cardioid) với độ rõ giọng nói cao để sử dụng hàng ngày trên sân khấu
- Bộ thu 1/2 giá đỡ đa dạng trong một vỏ kim loại hoàn toàn với màn hình LCD trực quan để kiểm soát toàn bộ.
- Đồng bộ hóa không dây dễ dàng và linh hoạt giữa bộ phát và bộ thu qua sóng hồng ngoại.
- Phân bổ tần số nhanh chóng cho tối đa 12 máy thu thông qua chức năng liên kết mới
- Lên đến 20 kênh tương thích
- Băng thông lên đến 42 MHz với 1680 tần số có thể lựa chọn, hoàn toàn có thể điều chỉnh trong dải UHF ổn định
- Phạm vi truyền: lên đến 100 mét / 300 feet
- Công suất đầu ra RF cao (lên đến 30 mW) tùy thuộc vào quy định của quốc gia.
EM 100 G4
Frequency range | 1G8: 1785 - 1800 MHz A: 516 - 558 MHz A1: 470 - 516 MHz AS: 520 - 558 MHz B: 626 - 668 MHz C: 734 - 776 MHz D: 780 - 822 MHz E: 823 - 865 MHz G: 566 - 608 MHz GB: 606 - 648 MHz |
Dimensions | Approx. 190 x 212 x 43 mm |
Compander | Sennheiser HDX |
THD, total harmonic distortion | ≤ 0.9 % |
Weight | Approx. 980 g |
Audio output | 6.3 mm jack socket (unbalanced): +12 dBu XLR socket (balanced): +18 dBu |
Signal-to-noise ratio | ≥ 110 Dba |
Switching bandwidth | up to 42 MHz |
Peak deviation | ±48 kHz |
Nominal deviation | ±24 kHz |
Modulation | Wideband FM |
Power supply | 12 V DC |
Antenna connector | 2 BNC sockets |
Current consumption | 300 mA |
Adjacent channel rejection | Typically ≥ 65 dB |
Intermodulation attenuation | Typically ≥ 65 dB |
Receiving frequency | Max. 1680 receiving frequencies, adjustable in 25 kHz steps 20 frequency banks, each with up to 12 factory-preset channels, no intermodulation 1 frequency bank with up to 12 programmable channels |
RF sensitivity | < 2.5 μV for 52 dBA eff S/N |
Squelch | low: 5 dBµV middle: 15 dBµV high: 25 dBμV |
Equalizer | Preset 1: Flat Preset 2: Low Cut (-3 dB at 180 Hz) Preset 3: Low Cut/High Boost (-3 dB at 180 Hz, +6 dB at 10 kHz) Preset 4: High Boost (+6 dB at 10 kHz) |
Temperature Range | * -10 °C to +55 °C |
Receiver Principle | True persity |
Blocking | ≥ 70 dB |
SK 100 G4
Dimensions | Approx. 82 x 64 x 24 mm |
Compander | Sennheiser HDX |
THD, total harmonic distortion | ≤ 0.9 % |
Weight | (incl. batteries) approx. 160 g |
Signal-to-noise ratio | ≥ 110 dBA |
RF output power | Max. 30 mW |
Switching bandwidth |
Đánh giá sản phẩm
|